Thứ Ba, 29 tháng 12, 2020

14d. PHỤ ĐÍNH 3: Thuộc linh / Tìm Hiểu Thánh Truyền Trung Hưng - Năm Canh Tý (1960)

 

PHỤ ĐÍNH 3: Thuộc linh

Thuộc linh 屬靈 (concerning the Spirit; spiritual): Thuật ngữ thường dùng trong bản dịch Kinh Thánh Tân Ước của Tin Lành. Thuộc là thuộc về (concerning, related to). Linh là Thánh Linh (the Spirit), Bản dịch của Công Giáo (BD 2011) thường gọi là Thần Khí, Chúa Thánh Thần. Xem: Huệ Khải, Sơ Khảo Thuật Ngữ Đạo Chúa Trong Đạo Cao Đài / A Preliminary Survey of Some Christian Terms Used in Caodaism (Hà Nội: Nxb Hồng Đức, 2019), tr. 64-69, mục từ 20, về Thánh Linh.

Vài thí dụ trích trong Thư 1 Gửi Tín Hữu Cô-rin-tô (1 Cr):

 1 Cr 2:15 Nhưng người thuc linh suy xét mọi sự [. . .]. (KTBDM)

Nhưng con người sống theo Thần Khí thì xét đoán được mọi sự [. . .] (BD 2011)

The person with the Spirit makes judgments about all things [. . .]. (NIV)

Thuc linh đích nhân năng khán thấu vạn sự [. . .]. / [. . .]. (HHBTĐ)

1 Cr 3:1Thưa anh chị em, tôi vẫn không thể nói với anh chị em như nói với những người thuc linh [. . .]. (KTBDM)

Thưa anh em, về phần tôi, tôi đã không thể nói với anh em như với những con người sống theo Thần Khí […]. (BD 2011)

Brothers and sisters, I could not address you as people who live by the Spirit [. . .]. (NIV)

Đệ huynh môn, ngã tòng tiền đối nhĩ môn thuyết thoại, hoàn bất năng bả nhĩ môn đương tác thuc linh đích [. . .]. / , , [. . .]. (HHBTĐ)

1 Cr 14:1Hãy theo đuổi tình yêu thương, hãy khao khát tìm kiếm các ân tứ thuc linh [. . .]. (KTBDM)

Anh em hãy cố đạt cho được đức mến, hãy khao khát những ơn của Thần Khí [. . .]. (BD 2011)

Follow the way of love and eagerly desire gifts of the Spirit [. . .]. (NIV)

Nhĩ môn yếu truy cầu ái, dã yếu thiết mộ thuc linh đích ân tứ [. . .]. / , [. . .]. (HHBTĐ)

1 Cr 14:12Anh chị em cũng vậy, vì anh chị em khao khát tìm kiếm các ân tứ thuc linh [. . .]. (KTBDM)

Anh em cũng vậy: vì khao khát những ơn của Thần Khí [. . .]. (BD 2011)

So it is with you. Since you are eager for gifts of the Spirit [. . .] (NIV)

Nhĩ môn dã thị như thử, ký nhiên nhĩ môn thiết mộ thuc linh đích ân tứ [. . .]. / , [. . .]. (HHBTĐ)

Ghi chú xuất xứ:

BD 2011: Bản dịch Kinh Thánh của Nhóm Phiên Dịch Các Giờ Kinh Phụng Vụ (bản in 2011).

KTBDM: Kinh Thánh Bản Dịch Mới (New Vietnamese Bible), của Tin Lành, được dịch từ nguyên ngữ Hebrew (Hy Bá Lai 希伯來) và Hy Lạp, hoàn thành năm 2001 dưới sự hướng dẫn của United Bible Societies (New York, Hoa Kỳ).

NIV: Holy Bible, New International Version (Biblica, Inc. xuất bản, Colorado, Hoa Kỳ, 2011). 

HHBTĐ: 和合本修訂版經文 [Hòa Hợp Bổn Tu Đính Bản Kinh Văn], Revised Chinese Union Version, Hong Kong Bible Society xuất bản (2017).


HUỆ KHẢI chú thích - LÊ ANH MINH hiệu đính