PHỤ ĐÍNH 3: Thuộc linh
Thuộc linh 屬靈 (concerning the
Spirit; spiritual): Thuật ngữ thường dùng trong bản dịch Kinh Thánh Tân Ước
của Tin Lành. Thuộc là thuộc về (concerning, related to). Linh
là Thánh Linh (the Spirit), Bản dịch của Công Giáo (BD 2011) thường
gọi là Thần Khí,
Chúa Thánh Thần. Xem: Huệ Khải, Sơ Khảo Thuật Ngữ Đạo Chúa Trong Đạo Cao Đài / A Preliminary Survey of
Some Christian Terms Used in Caodaism (Hà
Nội: Nxb Hồng Đức, 2019), tr.
64-69, mục từ 20, về Thánh Linh.
Vài thí dụ trích trong Thư 1 Gửi
Tín Hữu Cô-rin-tô (1 Cr):
1 Cr 2:15 – Nhưng người thuộc linh suy
xét mọi sự [. . .]. (KTBDM)
Nhưng con
người sống theo Thần Khí thì xét đoán được mọi sự [. . .] (BD 2011)
The person with the Spirit makes judgments about all
things [. . .].
(NIV)
Thuộc linh
đích nhân năng khán thấu vạn sự [. . .]. / 屬 靈
的 人 能 看 透 萬 事 [. . .]. (HHBTĐ)
1 Cr 3:1 – Thưa anh chị em, tôi vẫn không thể nói với
anh chị em như nói với những người thuộc linh [.
. .]. (KTBDM)
Thưa anh em, về phần tôi, tôi đã không thể nói với anh em như với những
con người sống theo Thần Khí […]. (BD 2011)
Brothers and sisters, I could not address you as people who live by the Spirit [.
. .]. (NIV)
Đệ huynh môn, ngã tòng tiền đối nhĩ môn thuyết
thoại, hoàn bất năng bả nhĩ môn đương tác thuộc linh đích
[. . .]. / 弟 兄 們, 我 從 前 對 你 們 說 話, 還 不 能 把 你 們 當 作 屬 靈 的 [. . .]. (HHBTĐ)
1 Cr 14:1 – Hãy theo đuổi tình yêu thương, hãy khao
khát tìm kiếm các ân tứ thuộc linh [. . .].
(KTBDM)
Anh em hãy cố đạt cho được đức mến, hãy khao khát những ơn của Thần Khí [.
. .]. (BD 2011)
Follow the way of love and eagerly desire gifts of the Spirit
[. . .]. (NIV)
Nhĩ môn yếu truy cầu ái, dã yếu
thiết mộ thuộc linh đích ân tứ [.
. .]. / 你 們 要 追 求 愛, 也 要 切 慕 屬 靈 的 恩 賜 [. . .]. (HHBTĐ)
1 Cr 14:12 – Anh chị em cũng vậy, vì anh chị em khao
khát tìm kiếm các ân tứ thuộc linh [. . .].
(KTBDM)
Anh em cũng vậy: vì khao khát những ơn của Thần
Khí [. . .]. (BD
2011)
So it is with you. Since you are eager for gifts of the
Spirit [. .
.] (NIV)
Nhĩ môn dã
thị như thử, ký nhiên nhĩ môn thiết mộ thuộc linh đích ân tứ [. . .]. / 你
們
也
是
如
此,
既
然
你
們
切
慕
屬
靈
的
恩
賜 [. . .]. (HHBTĐ)
Ghi chú xuất xứ:
BD 2011: Bản dịch Kinh Thánh của Nhóm Phiên Dịch Các Giờ Kinh Phụng Vụ (bản in
2011).
KTBDM: Kinh Thánh Bản Dịch Mới (New
Vietnamese Bible), của Tin Lành, được dịch từ nguyên ngữ Hebrew (Hy Bá Lai 希伯來) và Hy Lạp, hoàn thành năm
2001 dưới sự hướng dẫn của United Bible Societies (New York, Hoa Kỳ).
NIV: Holy Bible, New International Version (Biblica, Inc. xuất bản,
Colorado, Hoa Kỳ, 2011).
HHBTĐ: 和合本修訂版經文
[Hòa Hợp Bổn Tu Đính Bản Kinh Văn], Revised Chinese Union Version, Hong Kong
Bible Society xuất bản (2017).
HUỆ KHẢI chú thích - LÊ ANH MINH hiệu đính